Cáp quang ASU tự hỗ trợ trên không
Cáp quang ASU, hay cáp tiện ích tự hỗ trợ toàn điện môi, được thiết kế cho các công trình lắp đặt trên không không cần thêm dây hỗ trợ hoặc dây dẫn. Cáp hoàn toàn không phải kim loại, giúp cáp không bị nhiễu điện từ, lý tưởng cho các môi trường gần đường dây điện. Cấu trúc chắc chắn của cáp cho phép cáp có thể kéo dài giữa các công trình mà không bị võng, khiến cáp trở thành lựa chọn thiết thực cho các mạng viễn thông yêu cầu truyền dữ liệu đường dài đáng tin cậy trên nhiều địa hình khác nhau.
Cáp ASU là gì
Cáp quang ASU được thiết kế bằng vật liệu chất lượng cao giúp tăng cường độ bền và hiệu suất trong môi trường ngoài trời. Lõi thường bao gồm nhiều sợi quang, mỗi sợi được đặt trong một ống đệm bảo vệ chứa đầy gel để ngăn nước xâm nhập. Các thành phần này được bao quanh bởi lớp vỏ ngoài cứng cáp làm từ các vật liệu như polyethylene (PE), có khả năng chống lại tia UV, hóa chất và mài mòn vật lý.
Cáp ASU có đặc điểm là cấu trúc toàn điện môi, nghĩa là không chứa bất kỳ thành phần kim loại nào, giúp cáp không bị nhiễu điện từ và lý tưởng cho các công trình lắp đặt gần đường dây điện hoặc khu vực dễ bị sét đánh. Cấu trúc của cáp cho phép chịu lực kéo tuyệt vời và giảm độ võng trên các khoảng cách dài hơn mà không cần dây dẫn hỗ trợ. Tính năng này giúp đơn giản hóa việc lắp đặt và giảm tổng chi phí hệ thống.
Cáp ASU được thiết kế riêng để lắp đặt trên không qua các cột ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Trọng lượng nhẹ và độ bền cao của chúng khiến chúng phù hợp với các nhịp trên phố và giữa các tòa nhà mà không làm gián đoạn môi trường. Ngoài ra, việc không có các thành phần kim loại khiến cáp ASU trở thành lựa chọn ưu tiên ở những khu vực có nhiễu điện từ cao, chẳng hạn như gần các cơ sở công nghiệp hoặc đường dây điện. Chúng thường được sử dụng trong viễn thông để truyền giọng nói, dữ liệu và video, cung cấp phương tiện đáng tin cậy cho cơ sở hạ tầng mạng mở rộng.
Thông số kỹ thuật cáp ASU
- Thông số kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật
- Đặc điểm quang học
Số lượng chất xơ | 2 – 24 Lõi |
Loại sợi | G652D, G657A1, G657A2 |
Chất liệu áo khoác | Thể dục |
Màu sắc | đen |
Thành viên sức mạnh | FRP |
Chiều dài | 1km, 2km, 3km, 4km, có thể tùy chỉnh |
Tham khảo đường kính ngoài mm | Trọng lượng tham khảo kg/km | Lực căng làm việc tối đa hàng ngày kN | Lực căng làm việc tối đa cho phép kN | Độ bền đứt kN | Thành phần chịu lực CSA mm² | Mô đun đàn hồi kN/mm² | Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K | Khoảng cách phù hợp (Tiêu chuẩn NESC, m) | ||||
Vỏ PE | MỘT | B | C | D | ||||||||
11.8 | 117 | 1.5 | 4 | 10 | 4.6 | 7.6 | 1.8 | 160 | 100 | 140 | 100 | |
12 | 121 | 2.25 | 6 | 15 | 7.6 | 8.3 | 1.5 | 230 | 150 | 200 | 150 | |
12.3 | 126 | 3 | 8 | 20 | 10.35 | 9.45 | 1.3 | 300 | 200 | 290 | 200 | |
12.6 | 133 | 3.6 | 10 | 24 | 13.8 | 10.8 | 1.2 | 370 | 250 | 350 | 250 | |
12.8 | 138 | 4.5 | 12 | 30 | 14.3 | 11.8 | 1 | 420 | 280 | 400 | 280 | |
13.1 | 145 | 5.4 | 15 | 36 | 18.4 | 13.6 | 0.9 | 480 | 320 | 460 | 320 | |
13.5 | 155 | 6.75 | 18 | 45 | 22 | 16.4 | 0.6 | 570 | 380 | 550 | 380 | |
13.8 | 163 | 7.95 | 22 | 53 | 26.4 | 18 | 0.3 | 670 | 460 | 650 | 460 | |
14.4 | 177 | 9 | 26 | 60 | 32.2 | 19.1 | 0.1 | 750 | 530 | 750 | 510 | |
14.6 | 182 | 10.5 | 28 | 70 | 33 | 19.6 | 0.1 | 800 | 560 | 800 | 560 | |
14.8 | 195 | 12.75 | 34 | 85 | 40 | 20.1 | 0.1 | 880 | 650 | 880 | 650 |
Loại sợi | Suy giảm (+20℃) | Băng thông | Khẩu độ số | Bước sóng cắt cáp | ||||
@850nm | @1300nm | @1310nm | @1550nm | @850nm | @1300nm | |||
G.652 | ≤0,36dB/km | <022dB/km | ≤1260nm | |||||
G.655 | ≤0,40dB/km | ≤0,23dB/km | ≤1450nm | |||||
50/125μm | ≤3,3dB/km | ≤1,2dB/km | ≥500MHz.km | ≥500MHz ·km | 0,200±0,015 KHÔNG | |||
62,5/125μm | ≤3,5dB/km | ≤1,2dB/km | ≥200MHz ·km | ≥500MHz ·km | 0,275±0,015NA |
Lợi ích của cáp ASU
Miễn nhiễm nhiễu điện từ
Cáp ASU là loại cáp điện hoàn toàn, không dẫn điện, do đó rất lý tưởng khi sử dụng gần đường dây điện và những khu vực dễ bị sét đánh.
Thiết kế tự hỗ trợ
Không cần thêm cấu trúc hỗ trợ, cáp ASU giúp đơn giản hóa việc lắp đặt, giảm thời gian và chi phí cơ sở hạ tầng.
Khả năng chống chịu môi trường cao
Lớp vỏ ngoài chắc chắn bảo vệ đèn khỏi tia UV, ăn mòn hóa học và mài mòn vật lý, giúp tăng tuổi thọ khi lắp đặt ngoài trời.
Ứng dụng của cáp ASU
Tải xuống Danh mục cáp ASU
Lắp đặt cáp quang ASU
Khi lắp đặt cáp ASU, hãy đảm bảo cáp không bị uốn cong vượt quá bán kính tối thiểu, tránh hư hỏng vật lý trong quá trình xử lý và sử dụng kẹp thích hợp để cố định cáp mà không cần dùng lực quá lớn.
Cáp liên quan khác (4)
Giá cáp quang ASU có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như số lượng sợi, thiết kế cáp và số lượng đặt hàng. Nhìn chung, cáp ASU có giá cạnh tranh trong thị trường cáp quang, đặc biệt là khi xét đến thiết kế điện môi toàn phần chuyên dụng của chúng để lắp đặt trên không. Để có giá chính xác, tốt nhất là liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất cáp ASU để được báo giá dựa trên các yêu cầu cụ thể của bạn.
Đối với cáp ASU tùy chỉnh, chúng tôi hỗ trợ tùy chỉnh mọi thông số bao gồm số lượng sợi, chất liệu vỏ, màu sắc, đường kính, logo và các tùy chọn đóng gói để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.
Cáp quang ADSS và ASU khác nhau chủ yếu ở thiết kế của chúng đối với ứng suất môi trường và cơ học. Cáp ADSS được chế tạo để xử lý trường điện cao và khoảng cách dài hơn, phù hợp với vị trí gần đường dây điện cao thế với lớp gia cố sợi aramid chắc chắn để tăng thêm độ bền. Ngược lại, cáp ASU hướng đến môi trường ít cường độ điện và khoảng cách ngắn hơn, khiến chúng trở nên lý tưởng cho môi trường đô thị hoặc nông thôn với việc lắp đặt dễ dàng hơn và yêu cầu cơ học thấp hơn. Sự lựa chọn giữa hai loại phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể liên quan đến tiếp xúc điện, chiều dài khoảng cách và độ phức tạp của quá trình lắp đặt.
Vì chúng tôi là nhà sản xuất cáp ASU, số lượng đặt hàng tối thiểu của chúng tôi được đặt ở mức 2 km. Điều này cho phép bạn đánh giá chất lượng hiệu quả và tạo điều kiện vận chuyển dễ dàng hơn. Chúng tôi có thể sắp xếp giao hàng chuyển phát nhanh cho đơn hàng có kích thước này.
Thời gian giao hàng cho cáp ASU tùy chỉnh phụ thuộc vào kích thước đơn hàng. Đối với các đơn hàng mẫu dưới 10KM, thời gian giao hàng thường là trong vòng 7 ngày. Các đơn hàng từ 10-100KM có thể mất 10-20 ngày và đối với các đơn hàng trên 300KM, thời gian giao hàng có thể mất khoảng 30 ngày.