Cáp quang ngoài trời GYFTY & GYFTY53 & GYFTY63 2-288 lõi
- Tính chất cơ học và đặc tính nhiệt độ tuyệt vời.
- Vật liệu ống rời có khả năng chống thủy phân tốt và độ bền cao.
- Gel đặc biệt được bơm vào ống, cung cấp khả năng bảo vệ quan trọng cho các sợi vải.
- Cấu trúc cáp nhỏ gọn có hiệu quả ngăn ngừa hiện tượng co ngót của ống.
- Khả năng chịu nén và độ linh hoạt tốt.
- Vỏ bọc PE có khả năng chống tia UV và bức xạ tuyệt vời.
- Lớp gel đặc biệt đảm bảo khả năng chống thấm nước của cáp.
Cáp quang GYFTY là gì?
Cấu trúc của cáp quang GYFTY bao gồm các sợi quang 250μm được bọc trong các ống rời làm bằng vật liệu có mô đun đàn hồi cao, chứa đầy hợp chất chống thấm nước. Ở giữa lõi là một thanh nhựa gia cố sợi thủy tinh (FRP). Các ống rời và sợi phụ được xoắn quanh thành phần chịu lực trung tâm để tạo thành lõi cáp tròn, nhỏ gọn, với các khoảng trống bên trong được lấp đầy bằng chất độn chặn nước. Sau đó, một lớp vỏ polyethylene bên ngoài được đùn ra để hoàn thiện cáp.
Loại cáp này được biết đến với hiệu suất cơ học và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời. Nó có khả năng chống thủy phân mạnh, đảm bảo độ bền và độ tin cậy trong nhiều điều kiện khác nhau. Thiết kế nhỏ gọn của cáp có hiệu quả ngăn ngừa co ngót ống, trong khi lớp vỏ PE của nó cung cấp khả năng bảo vệ tia UV và bức xạ vượt trội, khiến nó phù hợp để sử dụng ngoài trời.
Cáp GYFTY lý tưởng cho cả lắp đặt ngầm và trên không. Thiết kế chắc chắn của chúng làm cho chúng phù hợp với mạng viễn thông, trung tâm dữ liệu và các ứng dụng tiện ích. Cho dù được triển khai trong môi trường đô thị hay địa hình gồ ghề, cáp GYFTY đều cung cấp khả năng truyền dữ liệu hiệu suất cao trong khi chịu được các điều kiện đầy thách thức.
Thông số kỹ thuật cáp GYFTY
- Thông số kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật
- Đặc điểm quang học
Số lượng chất xơ | 2 – 288 Lõi |
Loại sợi | G652D, G657A1, G657A2 |
Chất liệu áo khoác | Thể dục |
Màu sắc | đen |
Thành viên sức mạnh | FRP |
Chiều dài | 1km, 2km, 3km, 4km, có thể tùy chỉnh |
Loại cáp
(Tăng lên bởi 2 sợi) |
Số lượng chất xơ | Ống | Chất độn | Trọng lượng cáp kg/km(Ref) | Độ bền kéo
Dài hạn/ngắn hạn (N) |
Sức chịu lực nghiền
g/Ngắn hạn (N/100mm) |
Bán kính uốn cong
Tĩnh/Động (mm) |
GYFTY-2~6Xn | 2~6 | 5 | 86 |
400/1000 |
300/1000 |
10 ngày/20 ngày |
|
GYFTY8~12Xn | 8~12 | 86 | |||||
GYFTY-14~18Xn | 14~18 | 3 | 86 | ||||
GYFTY-20~24Xn | 20~24 | 4 | 86 | ||||
GYFTY-26~30Xn | 26~30 | 5 | 86 | ||||
GYFTY-32~36Xn | 32~36 | 6 | 86 | ||||
GYFTY-38~48Xn | 38~48 | 109 | |||||
GYFTY-50~60Xn | 50~60 | 5 | 109 | ||||
GYFTY-62~72Xn | 62~72 | 6 | 109 | ||||
GYFTY-2~6Xn | 2~6 | 98 |
600/1500 |
||||
GYFTY-8~12Xn | 8~12 | 98 | |||||
GYFTY-14~18Xn | 14~18 | 98 | |||||
GYFTY-20~24Xn | 20~24 | 98 | |||||
GYFTY-26~30Xn | 26~30 | 5 | 98 | ||||
GYFTY-32~36Xn | 32~36 | 6 | 98 | ||||
GYFTY-38~42Xn | 38~42 | 0 | 98 | ||||
GYFTY44~48Xn | 44~48 | 4 | 115 | ||||
GYFTY-50~60Xn | 50~60 | 5 | 115 | ||||
GYFTY-62~72Xn | 62~72 | 6 | 115 | ||||
GYFTY-2~6Xn | 2-6 | 119 |
1000/3000 |
||||
GYFTY-8~12Xn | 8~12 | 119 | |||||
GYFTY-14~18Xn | 14~18 | 119 | |||||
GYFTY-20~24Xn | 20~24 | 119 | |||||
GYFTY-26~30Xn | 26~30 | 5 | 119 | ||||
GYFTY-32~36Xn | 32~36 | 6 | 119 | ||||
GYFTY-38-42Xn | 38~42 | 119 | |||||
GYFTY-44~48Xn | 44~48 | 8 | 0 | 119 | |||
GYFTY-50~60Xn | 50~60 | 5 | 125 | ||||
GYFTY-62~72Xn | 62~72 | 6 | 125 | ||||
GYFTY-74~84Xn | 74~84 | 125 | |||||
GYFTY-86~96Xn | 86~96 | 8 | 125 | ||||
GYFTY-98~108Xn | 98~108 | 9 | 149 | ||||
GYFTY-110~120Xn | 110~120 | 10 | 149 | ||||
GYFTY-122~132Xn | 122~132 | 11 | 179 | ||||
GYFTY-134~144Xn | 134~144 | 12 | 0 | 179 |
Loại sợi | Suy giảm (+20℃) | Băng thông | Khẩu độ số | Cắt cáp
Bước sóng |
||||
@850nm | @1300nm | @1310nm | @1550nm | @850nm | @1300nm | |||
G.652 | ≤0,36dB/km | ≤0,22dB/km | ≤1260nm | |||||
G.655 | ≤0,40dB/km | <023dB/km | Một | ≤1450nm | ||||
50/125μm | ≤3,3dB/km | ≤1,2dB/km | Một | Một | ≥500MHz ·km | ≥500MHz ·km | 0,200±0,015NA | |
62,5/125μm | ≤3,5dB/km | <12dB/km | ≥200MHz ·km | ≥500 MHz ·km | 0,275±0,015NA |
Lợi ích của cáp quang GYFTY
Bảo vệ chống thấm nước
Cáp GYFTY có hợp chất chống thấm nước trong ống rời, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy ngay cả trong môi trường ẩm ướt.
Độ bền cao
Lõi nhựa gia cố sợi thủy tinh (FRP) tăng cường độ bền kéo, giúp cáp GYFTY bền và phù hợp với nhiều lắp đặt khác nhau.
Thiết kế nhẹ
Cấu trúc nhỏ gọn giúp giảm trọng lượng, dễ dàng xử lý và lắp đặt, đặc biệt là ở những không gian chật hẹp.
Ứng dụng của cáp quang GYFTY
Tải xuống GYFTY Cable Catalog
Biện pháp phòng ngừa khi lắp đặt cáp quang GYFTY
Khi lắp đặt cáp GYFTY, hãy đảm bảo xử lý đúng cách để tránh bị xoắn, duy trì bán kính uốn cong được khuyến nghị và tránh xa nhiệt độ và độ ẩm khắc nghiệt để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ tối ưu.
Cáp quang liên quan khác (4)
GYFTY là viết tắt của một loại cáp quang ngoài trời, trong đó “GY” biểu thị đó là cáp truyền thông ngoài trời, “F” biểu thị thành phần chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP), “T” biểu thị chứa gel chặn nước và “Y” biểu thị vỏ bọc polyethylene (PE). Vì vậy, GYFTY là viết tắt của cáp quang ngoài trời có thành phần chịu lực phi kim loại, chứa gel chặn nước và vỏ bọc polyethylene.
Khoảng cách thích hợp cho cáp quang GYFTY thường nằm trong khoảng từ 50 đến 200 mét, tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt và yêu cầu cơ học.
Chúng tôi rất vui khi cung cấp các mẫu cáp quang GYFTY miễn phí để bạn có thể đánh giá chất lượng trực tiếp. Các mẫu này miễn phí, bạn chỉ phải trả chi phí vận chuyển. Điều này cho phép bạn đánh giá chất lượng sản phẩm của chúng tôi trước khi đặt hàng số lượng lớn hơn.
Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOQ) cho cáp quang GYFTY thường được đặt ở mức 2 km. MOQ này tạo sự cân bằng giữa việc đảm bảo vận chuyển thuận tiện và cung cấp cho bạn cơ hội đánh giá chất lượng cáp trước khi cam kết đặt hàng lớn hơn. Bằng cách cho phép bạn bắt đầu với số lượng nhỏ hơn, chúng tôi hướng đến mục tiêu tạo điều kiện thuận lợi cho quyết định mua hàng của bạn và đảm bảo rằng cáp quang GYFTY đáp ứng các yêu cầu của dự án. Khi bạn hài lòng với chất lượng, bạn có thể tự tin đặt hàng lớn hơn khi cần.
Thời gian giao hàng cho cáp quang GYFTY chủ yếu thay đổi dựa trên kích thước đơn hàng. Đối với các đơn hàng dưới 100 km, thời gian giao hàng thường dự kiến trong vòng khoảng 15 ngày. Tuy nhiên, đối với các đơn hàng lớn hơn 300 km, có thể mất khoảng 25 đến 40 ngày để đảm bảo sản xuất và kiểm soát chất lượng tối ưu.